Thực đơn
Kiefer_Sutherland Phim truyền hìnhNăm | Phim | Vai diễn | Chú thích |
---|---|---|---|
1985 | Amazing Stories | Static | Series, xuất hiện trong tập "The Mission", đạo diễn bởi Steven Spielberg, đóng chung bên cạnh Kevin Costner |
1986 | Brotherhood Of Justice | Victor | Đóng chung với Keanu Reeves |
Trapped In Silence | Kevin Richter | ||
1993 | Last Light | Denver Bayliss | Nỗ lực đạo diễn đầu tiên |
1995 | Fallen Angels | Matt Cordell | Series, xuất hiện ở mùa thứ 2, tập "Love And Blood" |
2008 | 24: Redemption | Jack Bauer | Phát hành trong khoảng giữa mùa thứ 6 và mùa thứ 7 của loạt phim 24 |
2001-2010 | 24 | Jack Bauer | Series, 8 mùa, 192 tập Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên kịch truyền hình xuất sắc nhất (2002) Giải Emmy cho nam diễn viên chính kịch xuất sắc nhất (2006) |
2011 | The Confession | The Confessor | |
2012 | Touch | Martin Bohm | Đề cử - Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ dành cho nam diễn viên thuộc thể loại chính kịch |
2014 | 24: Live Another Day | Jack Bauer | Miniseries, mùa thứ 9, 12 tập |
2014 | Playhouse Presents: Marked | James Dempsey | Phim |
2015 | Top Gear | Chính mình | S22E02 "Star in a Reasonably Priced Car" |
2015 | Rammstein in Amerika | Chính mình | |
2015 | Keeping Canada Alive | Narrator | Six-episode documentary series |
2016–nay | Designated Survivor | Tổng thống Thomas Kirkman | Cũng là nhà sản xuất |
Thực đơn
Kiefer_Sutherland Phim truyền hìnhLiên quan
Kiefer Sutherland Kiefersfelden Kieffer Moore Kiesen Kieve Kieselbronn Kielecki Krefeld Kienersrüti Kefe (tỉnh)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Kiefer_Sutherland http://movies.yahoo.com/movie/contributor/18000109... https://www.imdb.com/name/nm0000662/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Kiefer...